Bảng giá xe máy Honda Lead tháng 6/2023

Bảng giá xe máy Lead tháng 6/2023

Tùy vào từng đại lý, giá xe Lead sẽ thay đổi đã bao gồm phí thuế trước bạ, thuế VAT, phí bảo hiểm xe máy và phí cấp biển số. 

Shock với xe sang Mercedes-AMG giá chỉ 35 triệu đồng

Giá xe máy Honda Lead tháng 6/2023

Là mẫu xe tay ga gia đình được lòng nhiều chị em phụ nữ, Honda Lead vẫn đang giữ vững vị trí top đầu dòng xe máy được bán chạy nhất trên toàn quốc. Hiện, hãng Honda bán ra thị trường 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, cao cấp và đặc biệt với 5 màu sắc tương ứng: Trắng, đỏ, đen, xanh và bạc kim.

Về thiết kế, dòng xe Honda Lead không có quá nhiều khác biệt so với các thế hệ chị em trước đó. 

Nhà sản xuất đã bố trí cổng sạc USB ở trong hộc chứa đồ đối với phiên bản Đặc biệt và Cao cấp, hộc chứa đồ tương đối rộng có thể chứa được các điện thoại có kích thước lớn như iPhone 14 Pro Max.

Xe còn được trang bị hệ thống khóa thông minh Smart Key tối ưu khả năng chống trộm.

Về kích thước, Honda Lead có tổng khối lượng đạt 113kg, kích thước xe 1.844 mm x 680 mm x 1.130 mm, khoảng cách giữa các trục bánh xe là 1.273 mm, độ cao yên đạt 760 mm, khoảng sáng gầm xe là 120 mm, đặc biệt dung tích bình xăng cực lớn với 6 lít chứa. 

Về giao diện, honda Lead có màu sắc khá bắt mắt, trẻ trung và hiện đại phù hợp với chị em công sở, văn phòng, sinh viên. Với hộc chứa đồ rộng, Honda Lead phù hợp với các bà nội trợ có sở thích đi siêu thị mang cả thế giới về nhà. 

Việc trang bị khối động cơ eSP+, 4 van cho xe khả năng tăng tốc nhanh, mạnh mẽ nhưng tiết kiệm nhiên liệu, động cơ này đã được áp dụng lần lượt trên mẫu xe tay ga cao cấp của Honda như SH350i, SH125i/150i, Sh mode 125cc.

Về giá cả, hiện tại, phiên bản tiêu chuẩn của Honda Lead có giá là 40,29 triệu đồng, phiên bản cao cấp có giá là 42,49 triệu đồng và phiên bản đặc biệt có giá là 43,59 triệu đồng. Tuy nhiên, ở một số đại lý, giá xe cao hơn giá hãng đề xuất thực tế từ 4,21 – 5,21 triệu đồng. 

Mức giá xe dưới đây đã bao gồm phí thuế trước bạ, thuế VAT, phí bảo hiểm xe máy và phí cấp biển số. 

Phiên bảnMàu sắcGiá niêm yết (triệu đồng)Giá đại lý (tham khảo)Giá chênh lệch
Phiên bản tiêu chuẩnTrắng40,2944,54,21
Phiên bản cao cấp
Đỏ 42,49
47,5
5,01

Phiên bản cao cấp
Xanh 42,4947,55,01
Phiên bản đặc biệtĐen 43,5948,5
5,21

Phiên bản đặc biệtBạc 43,5948,5
5,21

Theo Điều 5 Thông tư 229/2016/TT-BTC mức thu lệ phí đăng ký, cấp biển cho xe máy tại các địa phương được quy định:

Trị giá xe máy (theo giá tính lệ phí trước bạ)
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Dưới 15 triệu đồng500.000 đồng – 1.000.000 đồng
200.000 đồng
50.000 đồng
Từ 15 triệu đồng – 40 triệu đồng 1.000.000 đồng – 2.000.000 đồng400.000 đồng50.000 đồng
Trên 40 triệu đồng2.000.000 đồng – 4.000.000 đồng800.000 đồng50.000 đồng

ViMoney tổng hợp

Trader_Z

Các quan điểm và ý kiến ​​được thể hiện bởi tác giả, hoặc bất kỳ người nào được đề cập trong bài viết này, chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin và chúng không cấu thành lời khuyên về tài chính, đầu tư hoặc các lời khuyên khác.

Exit mobile version