Thẻ tín dụng đang ngày càng phổ biến trong cuộc sống vì sự tiện dụng. Tuy nhiên, bạn đã biết đến loại thẻ tín dụng có tính năng cash back (hoàn tiền) hay chưa? Làm sao quẹt thẻ ngân hàng mà lại có tiền hoàn về ví? Hãy cùng ViMoney tìm hiểu Thẻ cashback là gì và Top 12 thẻ tín dụng cashback tốt nhất hiện nay nhé.
Thẻ Cash back là gì?
Thẻ tín dụng hiện nay đã quá quen thuộc với mọi người. Thẻ tín dụng (credit card) là một loại thẻ do ngân hàng cấp, có hạn mức chi tiêu nhất định. Bạn có thể dùng hạn mức tín dụng được ngân hàng cấp này thanh toán trước cho các giao dịch của mình. Hạn mức thẻ tín dụng sẽ phụ thuộc vào tổ chức phát hành thẻ, được quyết định dựa trên điểm tín dụng và lịch sử của bạn..
Thẻ tín dụng liên kết với các tổ chức thanh toán trong và ngoài nước nên thuận tiện việc sử dụng.
Vậy còn thẻ tín dụng Cash back là gì? Thẻ tín dụng Cashback hay thẻ tín dụng hoàn tiền là một hình thức ưu đãi của ngân hàng dành cho loại thẻ tín dụng giúp khách hàng có thể hoàn tiền. Nói dễ hiểu, khi thực hiện giao dịch chi tiêu mua sắm thì chủ sở hữu sẽ được hoàn tiền bao nhiêu % so với hóa đơn mua.
Số tiền hoàn lại sẽ được chuyển vào tài khoản thẻ tín dụng Cash back của người dùng. Tùy vào từng ngân hàng, loại thẻ và danh mục chi tiêu áp dụng mà mức % nhận được nhiều hay ít và áp dụng cho .
Top 12 thẻ tín dụng Cash back tốt nhất hiện nay
- Thẻ Citi Cash Back
- Thẻ VPBank Cashback, VPBank Shopee, VPBank Lady và VPBank StepUp
- Thẻ Eximbank Visa Platinum Cash back
- Thẻ Cashback Sacombank
- Thẻ HSBC Visa Cash Back
- Thẻ cashback BIDV
- Thẻ Shinhanbank Visa Cash Back
- Thẻ VIB Cash back và VIB Online Plus
- Thẻ Vietcombank CashPlus Platinum
- Thẻ MSB Visa Online
- Thẻ Standard Chartered Cash Back
- Thẻ SCB Mastercard Gold
Tùy từng mục đích chi tiêu, bạn có thể lựa chọn loại thẻ phù hợp cho bản thân mình. Ví dụ:
- Hoàn tiền cho mọi chi tiêu: VCB CashPlus Platinum hoàn 1,5%, Standard Chartered Cash Back hoàn 1% và ShinhanBank Cashback hoàn 0,3% cho mọi giao dịch. Trong khi đó, VPBank Cashback Titanium/Platinum phân mức hoàn tiền từ 0,3% – 3% còn VIB Cash Back cũng chia các mức từ 0,1% – 3% theo số tiền chi tiêu.
- Chi tiêu bảo hiểm: Nên sử dụng thẻ tín dụng của Vpbank Lady với mức hoàn tiền 6%, tối đa 600.00 VNĐ/tháng cho thanh toán bảo hiểm online hay thẻ Eximbank Visa Platinum Cashback với mức hoàn tiền 5%. Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng thẻ cashback của HSBC và Citibank cũng được hoàn 1% cho chi tiêu bảo hiểm.
- Mua sắm siêu thị, trung tâm thương mai: Thẻ cashback HSBC có mức hoàn tiền 6% – 8% (tối đa 200.000 VNĐ/tháng), thẻ VPBank Lady/Supper Shopee hay Citibank Cashback có mức hoàn tiền 2%. Trong khi đó, thẻ cashback của BIDV có các mức hoàn tiền từ 0,5% – 10% tùy giá trị giao dịch.
- Thương mại điện tử: Thẻ MSB Visa Onlie hoàn tiền tới 10%, thẻ cashback BIDV hoàn 6% cho các giao dịch trên các sàn thương mại điện tử trong khi thẻ VPB Shopee có mức hoàn tiền 6-10% khi mua sắm trên Shopee
- Y tế, bệnh viện: Thẻ VPBank Lady và thẻ Eximbank Platinum Cashback đều có mức hoàn tiền 2%
- Thanh toán online: Thẻ VPBank StepUp có mức hoàn 6 – 15% (tối đa 600.000 VNĐ/tháng), thẻ SCB MasterCard Gold hoàn 10%, thẻ cashback Sacombank hoàn 5% trong khi đó thẻ BIDV và VIB online Plus đều có mức hoàn 3% cho thanh toán online. Thẻ Citi Cash Back có mức hoàn 5% cho thanh toán định kỳ cho Netflix, Google, Spotifiy…
- Giáo dục: Thẻ VPBank Lady và thẻ Eximbank Platinum Cashback đều có mức hoàn tiền 2% trong khi thẻ HSBC có mức hoàn 1%
- Giải trí: The MSB Visa online hoàn tới 20% cho chi tiêu tại các rạp xem phim trực tuyến CGV, Lottee, BHD…. trong khi SCB Mastercard Gold cũng hoàn tới 10% còn Citibank Cashback hoàn 10% cho chi tiêu tại CGV.
- Di chuyển đi lại (Grab): Thẻ Citibank hoàn tới 10%, trong khi thẻ VPBank Shopee có mức hoàn 1% đến 2%
- Xăng dầu: Thẻ Eximbank Visa Platinum Cashback hoàn 5%.
- Chi tiêu tại nước ngoài: Thẻ Cashback Sacombank hoàn 3% cho chi tiêu tại nước ngoài.
1. Thẻ tín dụng Citi Cash Back
Mức hoàn tiền:
- Hoàn tiền 10% cho chi tiêu tại CGV, cho mọi chi tiêu tại Grab và vận tải đường bộ khác.
- Hoàn tiền 5% cho các dịch vụ thanh toán định kỳ (Ví dụ: iTunes, Spotify, Netflix, Google, Amazon, Microsoft…)
- Hoàn tiền 2% cho chi tiêu mua sắm (tại trung tâm thương mại và chuỗi cửa hàng thời trang).
- Hoàn tiền 1% cho chi tiêu bảo hiểm.
- Hoàn tiền 0.3% không giới hạn cho các chi tiêu khác.
- Thanh toán bằng điểm thưởng.
- Số tiền hoàn lại được tích lũy tối đa 600.000 VND/kỳ sao kê tháng cho các Danh mục chi tiêu tại Grab & các Phương tiện vận tải khác; Dịch vụ thanh toán định kỳ; Mua sắm; Bảo hiểm.
- Số Tiền hoàn lại tối thiểu để quy đổi là 800.000 VND/lần và là bội số của 100.000 VND
Yêu cầu:
- Độ tuổi: Từ 21 tuổi trở lên
- Thu nhập hàng tháng: Tối thiểu 15.000.000VNĐ.
Phí sử dụng thẻ:
- Phí tham gia: Thẻ chính: 1.200.000 VNĐ
- Phí thường niên: Thẻ chính: 1.200.000VNĐ (miễn phí năm đầu) – Thẻ phụ: Miễn phí
- Lãi suất thông thường: 33%
- Phí rút tiền mặt: 3% (tối thiểu 50.000 VNĐ)
Mở thẻ Citi Cash Back ngay tại ĐÂY
2. Thẻ tín dụng VPBank Cashback
Ngân hàng VPBank là một trong những ngân hàng phát hành đa loại thẻ tín dụng hoàn tiền dành cho khách hàng lựa chọn.
Hiện tại, ngân hàng đang phát hành 2 loại thẻ tín dụng Cashback chính:
- Thẻ tín dụng VPBank Titanium Cashback
- Thẻ tín dụng VPBank Platinum Cashback
Ngoài ra, còn 4 loại thẻ tín dụng hoàn tiền VPBank cho khách hàng lựa chọn đó là:
- Thẻ tín dụng Vpbank Shopee Platinum
- Thẻ tín dụng Vpbank Super Shopee platinum
- Thẻ tín dụng VPBank StepUp Mastercard
- Thẻ tín dụng VPBank Lady MasterCard
2.1 Thẻ tín dụng VPBank Titanium Cashback và VPBank Platinum Cashback
Mở thẻ VPBank Titanium Cashback và Platinum Cashback
2.2 VPBank Lady Cash Back
Mỗi loại thẻ có các ưu đãi và tính năng hấp dẫn riêng phù hợp với mọi nhu cầu và điều kiện của khách hàng. Nếu là phụ nữ và có nhu cầu chi tiêu nhiều trong lĩnh vực bảo hiểm hoặc mua sắm, bạn nên chọn thẻ VPBank Lady
Mức hoàn tiền:
- Hoàn 6% cho các giao dịch thanh toán Bảo hiểm online.
- Hoàn 2% cho các chi tiêu tại siêu thị (Lotte mart, Big C, Co.op mart, Vinmart).
- Hoàn 2% cho các chi tiêu Giáo dục và Y tế.
- Hoàn 0.3% cho các chi tiêu khác.
- Số tiền hoàn tối đa: 600.000 VNĐ/kỳ sao kê/chủ thẻ chính
- Miễn phí thường niên năm đầu tiên.
- Miễn phí thường niên năm tiếp theo nếu có tổng chi tiêu đạt từ 60 triệu đồng.
Yêu cầu:
- Độ tuổi: Đủ 18
- Thu nhập hàng tháng tối thiểu 7.000.000VNĐ.
Phí sử dụng thẻ:
- Phí thường niên: Thẻ chính: 499.000VNĐ – Thẻ phụ: Miễn phí.
- Lãi suất thông thường: 2,99%/tháng
- Phí ứng trước tiền mặt: 4%(tối thiểu 100.000 VNĐ)
Mở thẻ VPbank Lady CashBack ngay tại ĐÂY
2.3 Thẻ tín dụng VPBank Shopee dành cho các tín đồ Shopee
Mở thẻ VPBank Shopee ngay tại ĐÂY
2.4 Thẻ tín dụng VPBank Stepup
Mức hoàn tiền:
- Nhóm 1: Khách hàng có tổng doanh số giao dịch từ 10 triệu/kỳ sao kê trở lên: Các chi tiêu trực tuyến (*): Hoàn 15%, tối đa 600.000 VND; Các chi tiêu ăn uống: Hoàn 4%, tối đa 200.000 VND
- Nhóm 2: Khách hàng có tổng doanh số giao dịch dưới 10 triệu/kỳ sao kê: Các chi tiêu trực tuyến (*): Hoàn 6%, tối đa 300.000 VND; Các chi tiêu ăn uống: Hoàn 2%, tối đa 100.000 VND
- Các chi tiêu còn lại cho cả 2 nhóm: Hoàn 0.1%, không giới hạn số tiền hoàn
- Số tiền tối thiểu trong Tài khoản hoàn tiền để thực hiện yêu cầu chuyển về tài khoản thẻ tín dụng là 500.000 VNĐ
Phí sử dụng thẻ:
- Miễn phí thường niên năm đầu tiên cho thẻ chính khi thẻ chính có từ 3 giao dịch chi tiêu trong vòng 30 ngày đầu sau khi mở thẻ (mỗi giao dịch từ 300.000 VNĐ).
- Miễn phí Năm tiếp theo cho thẻ chính nếu có tổng chi tiêu của cả thẻ chính và thẻ phụ trong năm hiện tại đạt từ 100 triệu đồng.
Mở thẻ VPbank StepUp ngay tại ĐÂY
3. Thẻ tín dụng Eximbank Visa Platinum Cash Back
Mức hoàn tiền:
- Hoàn tiền 5% cho chi tiêu bảo hiểm, bệnh viện, xăng dầu. Hoàn tiền 2% cho các chi tiêu giáo dục. Hoàn tiền tối đa: 700.000đ/tháng.
- Hoàn tiền 1% cho các chi tiêu tại siêu thị, cửa hàng tiện lợi, nhà hàng, quán ăn. Hoàn tiền 0,3% cho các chi tiêu khác.
Yêu cầu:
- Có tài sản đảm bảo hoặc Thu nhập: Tối thiểu từ 10 triệu đồng/tháng trở lên.
Phí sử dụng thẻ:
- Phí phát hành: 800.000VNĐ
- Phí thường niên: 1.200.000VNĐ
- Lãi suất thông thường: 28,2%/năm
- Phí ứng trước tiền mặt: 4%(tối thiểu 100.000 VNĐ)
Mở thẻ Eximbank Visa Platinum Cash Back ngay tại ĐÂY
4. Thẻ tín dụng Cashback Sacombank
Mức hoàn tiền
- Hoàn 5% cho giao dịch chi tiêu online
- Hoàn 3% cho giao dịch chi tiêu tại nước ngoài qua máy POS
- Hoàn 0.5% cho các giao dịch chi tiêu khác
Lợi ích của thẻ
- Bảo hiểm du lịch toàn cầu, giá trị lên tới 11.6 tỷ đồng
- Miễn lãi tối đa 55 ngày
- Trả góp 0% lãi suất
- Rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng
- Thanh toán tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ
- Ưu đãi 50% các dịch vụ mua sắm, làm đẹp, ẩm thực,…
Điều kiện mở thẻ
- Cá nhân từ 18 tuổi trở lên
- Thu nhập tối thiểu 15 triệu VNĐ/tháng
Phí sử dụng thẻ:
- Phí phát phành: Miễn phí
- Phí thường niên: Thẻ chính: 999.000 VNĐ và Thẻ phụ: 499.000 VNĐ
- Lãi suất: 1 – 2,6%/tháng
- Phí rút tiền mặt: 2% tại ATM của Sacombank (tối thiểu 20.000 VNĐ) và 4% tại ATM ngân hàng khác (tối thiểu 60.000 VNĐ)
Mở thẻ Cash Back Sacombank ngay tại ĐÂY
5. Thẻ tín dụng HSBC Visa Cash Back
Mức hoàn tiền:
- Hoàn tiền 1 triệu VNĐ dành cho chủ thẻ Tín Dụng mới
- Hoàn tiền 6% khi chi tiêu tại các siêu thị và cửa hàng Tiện ích. Hoàn thêm 2% nếu Quý Khách nhận lương qua HSBC (hoàn tiền tối đa 200.000 VNĐ mỗi tháng)
- Hoàn tiền không giới hạn 1% trên các giao dịch đóng Bảo hiểm và Học Phí
- Hoàn tiền không giới hạn 0,3% trên các giao dịch còn lại.
Yêu cầu:
- Độ tuổi: Từ 19 tuổi trở lên
- Ký quỹ hoặc Thu nhập tối thiểu: 9 triệu VNĐ/tháng với Khách hàng Việt Nam và 15 triệu VNĐ với cá nhân tự doanh/chủ doanh nghiệp hoặc khách hàng nước ngoài
- Cư trú tại: Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Đà Nẵng, Huế, Hội An, Bà Rịa – Vũng Tàu, Tây Ninh, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng.
Phí sử dụng thẻ:
- Phí thường niên: Thẻ chính: 800.000VNĐ – Thẻ phụ: 400.000 NVĐ
- Lãi suất thông thường: 33%/năm
- Phí ứng trước tiền mặt: 4%(tối thiểu 50.000 VNĐ)
Mở thẻ HSBC Visa Cash Back ngay tại ĐÂY
6. Thẻ tín dụng Cashback BIDV
Ưu đãi hoàn tiền (đến 31/12/2021)
- Hoàn tiền online:
– Hoàn 6% giao dịch thanh toán Online tại SHOPEE, TIKI, LAZADA
– Hoàn 3% giao dịch thanh toán Online khác
– Hoàn 2% giao dịch thanh toán bằng ngoại tệ tại POS nước ngoài
– Hoàn 0.3% giao dịch thanh toán tại lĩnh vực khác
- Hoàn tiền siêu thị: Dựa vào tổng chi tiêu từ
– Dưới 5 triệu: hoàn 0.5%
– Từ 5 – 10 triệu: hoàn 2%
– Trên 10 triệu: hoàn 10% - Mức hoàn tiền tối thiểu: 200.000 VNĐ/ tháng, tối đa 600.000 VNĐ/ tháng
Phí sử dụng thẻ:
- Phí phát phành: Miễn phí
- Phí thường niên: Thẻ chính: 1.000.000 VNĐ và Thẻ phụ: 6000.000 VNĐ
- Phí rút tiền mặt: 3% (tối thiểu 50.000 VNĐ)
- Lãi suất: 16,5%/năm
Mở thẻ Cashback BIDV ngay tại ĐÂY
7. Thẻ tín dụng Shinhanbank Visa Cash Back
Mức hoàn tiền:
- Hoàn tiền không giới hạn: 0.3% trên mọi chi tiêu.
- Hoàn tiền Đặc Biệt: THÊM 5% trên mọi chi tiêu ẩm thực cuối tuần (nếu tổng chi tiêu trong chu kỳ sao kê đạt tối thiểu 10 triệu VNĐ)
- Hoàn tiền tối đa 100.000 VNĐ mỗi chu kỳ sao kê.
Yêu cầu:
- Tín chấp: Thu nhập sau thuế hàng tháng tối thiểu 6.000.000 VNĐ với cá nhân Việt Nam và tối thiểu 40.000.000 VNĐ đố với người nước ngoài
- Tài sản đảm bảo: Có tài khoản tiết kiệm/ tiền gửi có kỳ hạn tối thiểu 3 tháng tại Ngân hàng Shinhan với số dư từ 11.200.000 VNĐ (hoặc 500 USD).
Phí sử dụng thẻ:
- Phí thường niên: Thẻ chính: 350.000VNĐ – Thẻ phụ: 250.000 VNĐ. Miễn phí thường niên nếu chi tiêu thẻ năm trước đạt tói thiểu 35 triệu VNĐ.
- Lãi suất thông thường: 31,8%
- Phí rút tiền mặt: Miễn phí tại ATM của Shinhan và 2,2% tại ATM ngân hàng khác (tối thiểu 22.000 VNĐ)
- Phí ứng trước tiền mặt: 4% (tối thiểu 50.000 VNĐ, tối đa 999.00 VNĐ
Mở thẻ Shinhanbank Visa Cash Back ngay tại ĐÂY
8. Thẻ tín dụng VIB Cash Back & VIB Online Plus
Thẻ VIB Cash Back
- Hoàn tiền 0,1% cho số tiền chi tiêu đến 50 triệu VNĐ
- Hoàn tiền 0,5% cho số tiền chi tiêu tăng thêm từ 50 triệu VNĐ đến 100 triệu VNĐ
- Hoàn tiền 3% cho số tiền chi tiêu tăng thêm từ 100 triệu VNĐ trở lên
- Số tiền hoàn tối đa: Không giới hạn
- Miễn lãi 55 ngày cho toàn bộ giao dịch chi tiêu, mua sắm.
- Điều kiện mở thẻ: Độ tuổi từ 20 – 65 tuổi (thẻ phụ từ 15 tuổi trở lên), thu nhập từ 15 triệu VNĐ/tháng
- Phí thường niên: Thẻ chính: 899.000VNĐ. Thẻ phụ: 599.000 VNĐ
- Phí ứng tiền mặt: 4% (tối thiểu: 100.000 VNĐ)
- Lãi suất: 2,83%/tháng
Mở thẻ VIB Cash Back ngay tại ĐÂY
Thẻ VIB Online Plus
- Hoàn tiền 6% cho chi tiêu trực tuyến tại nước ngoài
- Hoàn tiền 3% cho chi tiêu trực tuyến trong nước
- Hoàn tiền 0.1% cho các chi tiêu khác
- Số tiền hoàn tối đa: 600.000 VNĐ/kỳ sao kê
- Điều kiện mở thẻ: Độ tuổi từ 20 – 65 tuổi (thẻ phụ từ 15 tuổi trở lên), thu nhập từ 15 triệu VNĐ/tháng
- Phí thường niên: Thẻ chính: 499.000VNĐ. Thẻ phụ: 299.000 VNĐ
- Phí ứng tiền mặt: 4% (tối thiểu: 100.000 VNĐ)
- Lãi suất: 3%/tháng
Mở thẻ VIB Online Plus ngay tại ĐÂY
9. Thẻ Tín Dụng Vietcombank Cashplus Platinum American Express
Mức hoàn tiền:
- Mức hoàn tiền: 1,5% toàn bộ giao dịch.
- Hoàn tiền tối đa: Không giới hạn (hoàn tiền 3 tháng/ lần).
- Thời gian miễn lãi 50 ngày.
Phí sử dụng thẻ:
- Phí thường niên thẻ chính: 800.000VNĐ/năm – Thẻ phụ: 500.000 VNĐ
- Phí rút tiền mặt: 3,64% số tiền giao dịch (tối thiểu 45.454 VNĐ/giao dịch)
- Lãi suất: 15%/năm
Tìm hiểu biểu mẫu và thông tin mở thẻ Vietcombank Cashplus Platinum American Express ngay tại ĐÂY
10. Thẻ tín dụng MSB Visa Online
Mức hoàn tiền:
- Hoàn tiền 20% khi mua vé xem phim trực tuyến tại các cụm rạp CGV, Lotte Cinema, BHD, Galaxy Cinema và Cinestar
- Hoàn tiền 10% khi mua sắm trực tuyến tại Lazada, Tiki, Shopee, Adayroi, Amazon, Alibaba, Ebay và Delivery Now.
- Số tiền hoàn lại không vượt quá 300.000 đồng/tháng và không quá 3.600.000 đồng/năm.
- Số tiền tích lũy tối thiểu để được quy đổi đạt 300.000 đồng.
Yêu cầu:
- Quốc tịch: Việt Nam.
- Tuổi: Từ đủ 18 đến 65 tuổi.
- Thu nhập: lương chuyển khoản từ 05 triệu đồng/tháng.
- Có hộ khẩu/tạm trú tại các tỉnh/thành phố có trụ sở của MSB.
Phí sử dụng thẻ:
- Phí thường niên: Thẻ chính: 299.000VNĐ – Thẻ phụ: 299.00 VNĐ
- Phí rút tiền mặt: 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 50.000 VNĐ/giao dịch)
- Lãi suất: 32%/năm
Mở thẻ tín dụng MSB Visa Online ngay tại ĐÂY
11. Thẻ tín dụng Standard Chartered Cash Back
Mức hoàn tiền:
- Hoàn tiền đến 1% cho mọi chi tiêu và không giới hạn số tiền hoàn tối đa.
Phí sử dụng thẻ:
- Phí thường niên: Thẻ chính: 1.000.000VNĐ – Thẻ phụ: 700.000 VNĐ (riêng năm đầu:100.000VNĐ)
- Phí rút tiền mặt: 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 100.000 VNĐ/giao dịch)
- Lãi suất: 32,84%/năm
Mở thẻ Standard Chartered Cash Back ngay tại ĐÂY
12. Thẻ tín dụng SCB Mastercard Gold
Mức hoàn tiền:
- Hoàn tiền đến 10% khi chi tiêu tại: ứng dụng giao thức ăn; rạp chiếu phim; mua sắm trực tuyến, ẩm thực, du lịch.
- Miễn phí thường niên trọn đời khi phát hành mới trong thời gian triển khai chương trình.
Phí sử dụng thẻ
- Phí thường niên: Thẻ chính: 400.000VNĐ – Thẻ phụ: 300.000 VNĐ
- Phí rút tiền mặt: 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 100.000 VNĐ/giao dịch)
- Lãi suất: 2%/tháng
Mở thẻ SCB Mastercard Gold ngay tại ĐÂY